Trong cuộc sống hằng ngày vì việc phải chứa đựng xảy ra xung quanh chúng ta, như việc đựng đồ ăn, thức uống, đựng đồ dùng, vật dụng,…ngay cả cảm xúc của mình cũng phải chịu đựng, đựng nỗi bực tức, lo âu, suy nghĩ,…Sau đây tôi xin được kể lại câu chuyện mà tôi ấm ức cho đến bây giờ. Chuyện là hồi còn học cấp 3, tôi được cho là học sinh khá là bình thường, từ học tập cho đến lễ phép đều ở tầm bình bình. Tuy nhiên, vào một hôm có một bài thi về văn học, mặt dù tôi không giỏi văn cho lắm nhưng vẫn có thể viết một bài biết khá ổn để đủ điểm trung bình. Nhưng có một chuyện đã xảy ra, đó là khi tôi đang làm bài kết bài thì cô giáo thấy tờ giấy gì đó trên bàn của tôi, sau khi xem thì đó là tờ giấy phao về bài văn đang làm, và tất nhiên không ngoài dự đoán bài viết đó của tôi bị đánh rớt và tôi bị kiểm điểm. Tôi rất bức xúc nhưng không thể làm gì được. Sau câu chuyện này mình muốn cho các bạn biết để gợi nhớ về cách học từ vựng trong tiếng anh về từ đựng.
Đựng tiếng anh là gì
Đựng tiếng anh là gì contain, thuộc loại động từ dùng miêu tả hành động chứa đựng.
Phiên âm: /kənˈteɪn/
Ví dụ: I usually contain food in a bag: Tôi thường đựng đồ ăn trong túi đựng.
Từ đồng nghĩa
- hold (v) /həʊld/
- take (v) /teɪk/
Nghĩa của từ đựng theo tiếng anh
If one thing contains another thing, it has that thing inside it.
Nghĩa của từ đựng theo tiếng việt
Là hành động chứa đựng vật dụng, đồ vật, hay bất cứ thứ gì đó và các vật đựng khác như túi, cặp, balo, hộp, lon, chai, lọ,…
Những vật dùng để chứa đựng trong tiếng anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
can | /kæn/ | lon, hộp |
bag | /bæg/ | túi, cặp, bao |
pack | /pæk/ | gói, bộ (tài liệu) |
package | /’pækɪdʒ/ | gói |
pump | /pʌmp/ | chai, lọ |
spray can | /spreɪ kæn/ | bình phun |
box | /bɒks/ | hộp, thùng |
jar | /dʒɑːr/ | bình, hũ |
container | /kən’teɪn/ | thùng đựng hàng |
Nguồn: https://buysildenafil.info/