Nợ nhóm 2 tiếng anh là gì? – Bạn có biết?
Nợ nhóm 2 tiếng anh là gì? và cách giải quyết vay nợ như thế nào?
Xem nhanh
Nợ nhóm 2 tiếng anh là gì?
Nợ xấu (tiếng Anh: Non-Performing Loan, viết tắt: NPL) hay còn gọi là nợ khó đòi, là các khoản nợ dưới các chuẩn, có thể quá hạn và bị nghi ngờ về khả năng trả nợ lẫn khả năng thu hồi vốn chính của chủ nợ.
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Nợ nhóm 2 tiếng anh là “Group 2 debt”
Ex:
I have group 2 debt so I can’t get a loan from the bank.
Tôi bị nợ nhóm 2 nên không thể vay tiền từ ngân hàng được.
Is there any way to get a loan when having group 2 debt?
Có cách nào để vay tiền được khi đang nợ nhóm 2 không?
When is it called group 2 bad debt?
Khi nào mới được gọi là nợ xấu nhóm 2?
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Cách vay tiền khi nợ xấu nhóm 2
Nếu bạn đang mắc phải nợ xấu ở nhóm hai và đang cần vay chi phí thì hãy Nếu bạn quan tâm, có thể xem thêm những giấy tờ cần thiết cho 1 bộ hồ sơ dưới đây. Những giấy tờ này không có chắc chắn cho việc bạn có thể vay nguồn vốn hay không có. Nhưng nó thể hiện bạn đã hoàn tất trách nhiệm vay của mình và việc mắc vào nợ xấu là ngoài ý muốn.
Bạn cần chuẩn bị giấy tờ bao gồm:
- Sao kê thẻ tín dụng thể hiện tình trạng nợ, hay thư xác nhận tình trạng dư nợ hoặc thư công nhận về nợ quá hạn chứng tỏ đã tất toán số chi phí phát sinh nợ liên quan tới phí
- Thư công nhận có thể theo format của ngân hàng, nhưng phải có dấu và chữ ký của người có thẩm quyền
- Thể hiện dư nợ số lần trả trễ, số ngày cụ thể
- Phải là record trong vòng 12 tháng
- Phải có xác nhận nợ tái cơ cấu hay không đối với khoản vay
- Không nợ quá hạn hiện ở
Các từ vựng liên quan đến ngân hàng và vay vốn
(A)
Additional service (n) : dịch vụ bổ sung
Asset (n): Tài sản
Asset finance: tài trợ cho vay tài sản bảo đảm
(B)
Bank loan (n): khoản vay ngân hàng
Banking code (n): mã ngân hàng
Bailout Package (n) gói cứu trợ trọn gói
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Be in debt ( to get/ run/ fall into debt ): mắc nợ
Bills (n) : hóa đơn
Budget (v) dự khoản ngân sách
(C)
Cash (n): Tiền mặt
Cheque (n ): Séc
Cheque book (n): sổ sách
Compensation (n): sự đền bù
Consumer banking (n): dịch vụ cho khách hàng tiêu dùng
Counter (n): quầy thu tiền
Credit limit: hạn mức tín dụng
Cash flow: dòng tiền
Cash book: sổ quỹ
Credit arrangement (n): dàn xếp cho nợ
Credit control (n): kiểm soát tín dụng
Credit management (n): quản lý tín dụng
Credit Check (n): kiểm soát tín dụng
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Credit Crunch (n): thắt chặt tín dụng
Credit history (n): lịch sử tín dụng
(D)
- Debt (n): nợ
- Debtor (n): Con nợ
- Draft (n): hối phiếu
- Draw (v): ký phát
- Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
- Drawing (n) sự ký phát (Séc)
- Direct debit (n): Sự ghi nợ trực tiếp
- Deposit (n): gửi tiền
- Deposit (n): người gửi tiền
(E)
Exchange (n): Trao đổi
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Exchange profit : lợi nhuận từ ngoại hối
Equity research report (n): phân tích tài chính doanh nghiệp.
Estimated profit: lợi nhuận ước tính.
(I)
Interest (n): lãi suất
Interest rate (n): tỷ lệ lãi suất.
(L)
Lease (v): cho thuê
Leasing (n): Cho thuê tài chính
Loan application form: giấy yêu cầu vay vốn
Loan schedule: (n): Kế hoạch thanh toán khoản vay.
(M)
- Mortgage (n): tài sản cầm cố
Personal loan (n): Khoản vay cá nhân
Portfolio management (n): quản lý danh mục đầu tư
Potential investor (n): nhà đầu tư tiềm năng.
(R)
- Repayment (n): sự trả lại, khoản tiền trả lại.
- Risk (n): rủi ro
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục