Chắc hẳn với các bạn đi học đại học thì học cao đẳng rất là bình thường, tuy nhiên không phải như những gì bạn nghĩ, tại đây sẽ có sự khác biệt giữa cao đẳng và đại học rất rõ rệt và mỗi cái sẽ có một thế mạnh riêng. Vào cái thời mà tôi vừa mới tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành sửa chữa máy móc, khi ra trường thì đều bị đánh giá yếu kém hơn các bạn đại học rất nhiều. Nhờ vào lượng kiến thức đã học, đa phần là thực hàng trên máy móc trực tiếp mà tôi đã có thể làm nhanh hơn và hiệu quả hơn so với mấy bạn đại hộ, và đương nhiên tôi được đánh giá cao từ nhóm trưởng. Tuy nhiên, vào một ngày, ngày đã quyết định số phận của tôi, có thể nói đây là ngày tạo nên tôi của hôm nay. Khi nhóm trưởng, người có kinh nghiệm dày dặn nhất trong phòng sửa chữa của chúng tôi bị bệnh và không thể làm việc, lúc đó có một vấn đề khẩn cấp về máy móc không hoạt động mà chỉ có nhóm trưởng có thể xử lý, một đã gọi nhóm trưởng và hỏi ý kiến, nhóm trưởng chỉ nói với tôi một câu “tôi tin tưởng cậu, người đã tốt nghiệp từ trường cao đẳng, tôi tin từ thực tiễn học tập của cậu có thể giúp tình huống này”. Lúc đó tôi đã lấy được từ tin từ lời động viên của ông và thực hiện công việc, kết quả là tôi thành công, phải nói là nhóm chúng tôi thành công. Các bạn thấy đấy, cho dù tốt nghiệp ở đâu thì vấn đề kinh nghiệm và khả năng làm việc đều không có giới hạn. Thông qua câu chuyện này tôi muốn nói cho các bạn biết để có thể tự tin hơn đối với các bạn học cao đẳng và có thể gợi nhớ để học từ vựng về tốt nghiệp cao đẳng mà chúng ta chuẩn bị học tới.
Tốt nghiệp cao đẳng tiếng anh là gì
Tốt nghiệp cao đẳng tiếng anh là College graduate.
Ví dụ: I just got a college graduate: Tôi vừa nhận bằng tốt nghiệp cao đẳng
Nghĩa tiếng anh của tốt nghiệp cao đẳng
- Graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/ (noun)
A person who has a first degree from a university or college
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/ (noun)
Any place for specialized education after the age of 16 where people study or train to get knowledge and/or skills.
Nghĩa tiếng việt tốt nghiệp cao đẳng
Là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện về kinh nghiệm và kiến thức trong những ngôi trường đặc biệt, chủ yếu dạy về thực hành nghề nghiệp, thường hoàn thành trong 3 năm.
Các từ vựng tiếng anh liên quan đến tốt nghiệp
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Bouquet | /buˈkeɪ/ | bó hoa |
Balloon | /bəˈluːn/ | bóng bay |
Stage | /steɪdʒ/ | sân khấu |
Diploma | /dɪˈpləʊ.mə/ | bằng cấp |
Valedictorian | /væl.ə.dɪkˈtɔː.ri.ən/ | thủ khoa |
Podium | /ˈpəʊ.di.əm/ | bục đứng |
Graduate | /ˈgrædʒ.u.ət/ | tốt nghiệp |
Chancellor | /tʃɑːn.səl.ər/ | hiệu trưởng |
Nguồn: https://buysildenafil.info/